Mã ngành nghề du lịch và mô tả chi tiết
Mã ngành nghề du lịch:
Theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam (VSIC 2018), ngành du lịch được phân loại trong
Ngành I – Dịch vụ lưu trú và ăn uống; hoạt động du lịch
với các mã ngành chính như sau:
55 – Dịch vụ lưu trú:
Bao gồm các hoạt động cung cấp chỗ ở ngắn ngày cho khách du lịch, khách vãng lai và các đối tượng khác.
551 – Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
5510 – Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
55101 – Khách sạn
55102 – Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú
55103 – Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú
55109 – Cơ sở lưu trú khác
56 – Dịch vụ ăn uống:
Bao gồm các hoạt động cung cấp đồ ăn, thức uống cho khách hàng.
561 – Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
5610 – Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
56101 – Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống
56102 – Phục vụ đồ ăn nhanh
56103 – Cửa hàng giải khát
56109 – Dịch vụ ăn uống khác
562 – Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên
5621 – Dịch vụ cung cấp đồ ăn sẵn cho các sự kiện
5629 – Dịch vụ ăn uống khác
79 – Đại lý du lịch, điều hành tour và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức du lịch:
Bao gồm các hoạt động lập kế hoạch, tổ chức và bán các chuyến đi du lịch, cung cấp thông tin du lịch và các dịch vụ hỗ trợ khác cho khách du lịch.
791 – Đại lý du lịch và điều hành tour
7911 – Đại lý du lịch
7912 – Điều hành tour du lịch
799 – Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức du lịch
7990 – Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức du lịch
Mô tả chi tiết:
Dịch vụ lưu trú (55):
Khách sạn (55101):
Cung cấp dịch vụ lưu trú có trả tiền theo ngày hoặc tuần, bao gồm các dịch vụ như dọn phòng, giặt là, nhà hàng, và các tiện nghi giải trí.
Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú (55102):
Cung cấp dịch vụ lưu trú tương tự khách sạn nhưng trong các căn hộ hoặc biệt thự riêng biệt, thường có bếp và các tiện nghi sinh hoạt riêng.
Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú (55103):
Cung cấp dịch vụ lưu trú đơn giản hơn khách sạn, thường có giá cả phải chăng hơn.
Cơ sở lưu trú khác (55109):
Bao gồm các loại hình lưu trú khác như nhà trọ, homestay, ký túc xá cho khách du lịch, v.v.
Dịch vụ ăn uống (56):
Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (56101):
Cung cấp dịch vụ ăn uống tại chỗ, có thực đơn đa dạng và phục vụ chuyên nghiệp.
Phục vụ đồ ăn nhanh (56102):
Cung cấp dịch vụ ăn uống nhanh chóng, tiện lợi, thường có thực đơn đơn giản và giá cả phải chăng.
Cửa hàng giải khát (56103):
Cung cấp các loại đồ uống và đồ ăn nhẹ.
Dịch vụ ăn uống khác (56109):
Bao gồm các loại hình dịch vụ ăn uống khác như quán bar, câu lạc bộ đêm, v.v.
Dịch vụ cung cấp đồ ăn sẵn cho các sự kiện (5621):
Cung cấp dịch vụ ăn uống cho các sự kiện như tiệc cưới, hội nghị, v.v.
Dịch vụ ăn uống khác (5629):
Bao gồm các loại hình dịch vụ ăn uống khác không thuộc các nhóm trên.
Đại lý du lịch, điều hành tour và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức du lịch (79):
Đại lý du lịch (7911):
Bán các sản phẩm du lịch của các nhà cung cấp khác như tour du lịch, vé máy bay, phòng khách sạn, v.v.
Điều hành tour du lịch (7912):
Thiết kế, tổ chức và điều hành các tour du lịch trọn gói hoặc theo yêu cầu.
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức du lịch (7990):
Cung cấp dịch vụ đặt chỗ cho các dịch vụ du lịch như vé máy bay, phòng khách sạn, vé tham quan, v.v., và các dịch vụ hỗ trợ khác như cung cấp thông tin du lịch, tư vấn du lịch, v.v.
Từ khoá tìm kiếm:
Mã ngành du lịch
Phân loại ngành du lịch
Ngành kinh tế du lịch
VSIC 2018 ngành du lịch
Mã ngành dịch vụ lưu trú
Mã ngành dịch vụ ăn uống
Mã ngành đại lý du lịch
Mã ngành điều hành tour
Mã ngành dịch vụ hỗ trợ du lịch
Tags:
Du lịch
Mã ngành
VSIC
Lưu trú
Ăn uống
Đại lý du lịch
Điều hành tour
Dịch vụ du lịch
Kinh doanh du lịch
Phân loại ngành